Đá hộ mệnh cho mệnh Thổ
Đá hộ mệnh cho mệnh Thổ
Tính chất mệnh Thổ:
Khi mọi vật bị đốt cháy, sẽ thành tro, bụi, đất, cát. Vậy HỎA sẽ sinh ra THỔ. Cho nên, người MỆNH THỔ hãy dùng những viên đá quý có màu của Hỏa, sẽ được tương sinh. Đó là các màu: ĐỎ, HỒNG, TÍM.
Có câu:" lưỡng Thổ thành Sơn". Nếu họ dùng đá có màu VÀNG SẬM, NÂU ĐẤT, sẽ rất tốt cho họ, vì người và đá cùng mệnh có sự tương hợp với nhau.
Đất đá chế ngự được nước. người mệnh Thổ sẽ chế ngự được viên đá có màu của hành Thủy là ĐEN, XANH NƯỚC BIỂN.
1. Để được tương sinh: màu ĐỎ, HỒNG, TÍM (Hỏa) Có các loại đá: Ruby, Garnet, Alexandrite, Beryl, Coral, Hackmanite, Kunzite, Morganite, Rhodolite, Spinel, Tourmaline, Corundum, Eudialyte, Sapphire hồng, Thạch anh hồng, Thạch anh tím...
2. Để được hòa hợp: màu NÂU ĐẤT, VÀNG SẬM.(Thổ) như thạch anh vàng đậm, thạch anh vàng khói, thạch anh mắt hổ, thạch anh khói, thạch anh tóc nâu, beryl vàng, saphir vàng đậm, amber, mã não nâu vàng, chrysoberyl, opal. Topaz, Canxedon…
3.Chế ngự:: ĐEN, XANH NƯỚC BIỂN (Thủy) như: Tectit, Obsidan, saphir đen, thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphir màu xanh, topaz, aquamarine, zircon xanh, Mã não, Lapis Lazuli, opal xanh, turmalin, azurite …
Không nên dùng : Đá có màu XANH LÁ CÂY như Emerald, Thạch anh xanh, Peridot, Granat xanh, Beryl xanh, Tourmaline xanh, Nepherit, Moldavit, Diopside, Chrysopra, Malachite, Alexandrite…,vì đó là đá có màu cùa hành Mộc. Cây sống trên đất, hút hết sự màu mỡ của đất, khiến đất suy kiệt. Người mệnh Thổ nếu dùng đá có màu xanh lá cây sẽ bị suy yếu về sức khỏe, khó khăn về tài chính.
1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Bảng Tra Cứu Đá Theo Mệnh
Có câu:" lưỡng Thổ thành Sơn". Nếu họ dùng đá có màu VÀNG SẬM, NÂU ĐẤT, sẽ rất tốt cho họ, vì người và đá cùng mệnh có sự tương hợp với nhau.
Đất đá chế ngự được nước. người mệnh Thổ sẽ chế ngự được viên đá có màu của hành Thủy là ĐEN, XANH NƯỚC BIỂN.
Bảng tra cứu đá theo mệnh
|
Tương sinh
|
Hòa hợp
|
Khắc chế
|
Bị khắc chế
|
Kim
|
Vàng sậm, nâu đất
|
Trắng, bạc, vàng tươi
|
Xanh lá cây, gỗ
|
Đỏ, hồng, tím
|
Mộc
|
Đen, xanh nước biển
|
Xanh lá cây, gỗ
|
Vàng sậm, nâu đất
|
Trắng, bạc, vàng tươi
|
Thủy
|
Trắng, bạc, vàng tươi
|
Đen, xanh nước biển
|
Đỏ, hồng, tím
|
Vàng sậm, nâu đất
|
Hỏa
|
Xanh lá cây, gỗ
|
Đỏ, hồng, tím
|
Trắng, bạc, vàng tươi
|
Đen, xanh nước biển
|
Thổ
|
Đỏ, hồng, tím
|
Vàng sậm, nâu đất
|
Đen, xanh nước biển
|
Xanh lá cây, gỗ
|
Nên dùng:
Người mệnh Thổ sẽ dùng được những viên đá quý có màu sắc:1. Để được tương sinh: màu ĐỎ, HỒNG, TÍM (Hỏa) Có các loại đá: Ruby, Garnet, Alexandrite, Beryl, Coral, Hackmanite, Kunzite, Morganite, Rhodolite, Spinel, Tourmaline, Corundum, Eudialyte, Sapphire hồng, Thạch anh hồng, Thạch anh tím...
2. Để được hòa hợp: màu NÂU ĐẤT, VÀNG SẬM.(Thổ) như thạch anh vàng đậm, thạch anh vàng khói, thạch anh mắt hổ, thạch anh khói, thạch anh tóc nâu, beryl vàng, saphir vàng đậm, amber, mã não nâu vàng, chrysoberyl, opal. Topaz, Canxedon…
3.Chế ngự:: ĐEN, XANH NƯỚC BIỂN (Thủy) như: Tectit, Obsidan, saphir đen, thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphir màu xanh, topaz, aquamarine, zircon xanh, Mã não, Lapis Lazuli, opal xanh, turmalin, azurite …
Không nên dùng : Đá có màu XANH LÁ CÂY như Emerald, Thạch anh xanh, Peridot, Granat xanh, Beryl xanh, Tourmaline xanh, Nepherit, Moldavit, Diopside, Chrysopra, Malachite, Alexandrite…,vì đó là đá có màu cùa hành Mộc. Cây sống trên đất, hút hết sự màu mỡ của đất, khiến đất suy kiệt. Người mệnh Thổ nếu dùng đá có màu xanh lá cây sẽ bị suy yếu về sức khỏe, khó khăn về tài chính.
Tra cứu mệnh theo năm sinh
1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Bảng Tra Cứu Đá Theo Mệnh
Những viên đá được hình thành từ sâu trong lòng đất, trải qua thời gian ngàn năm đã hấp thụ được rất nhiều linh khí và tinh hoa nhật nguyệt,
luôn mang lại may mắn cho người đeo.
Tất cả những sản phẩm đá thiên nhiên của công ty Trang Sức Em Và Tôi đều được giám định và kiểm tra chất lượng của các Trung Tâm Kiểm Định
Đá Quý Việt Nam
luôn mang lại may mắn cho người đeo.
Tất cả những sản phẩm đá thiên nhiên của công ty Trang Sức Em Và Tôi đều được giám định và kiểm tra chất lượng của các Trung Tâm Kiểm Định
Đá Quý Việt Nam
Trang Sức Em Và Tôi: tổng hợp