Mặt thạch anh tím
Mặt thạch anh tím, thạch anh tím thiên nhiên, chất lượng đảm bảo, đá quý đẹp, thích hợp làm mặt nhẫn hoặc dây chuyềnLoại đá: Thạch anh Tím thiên nhiên
Màu sắc đá: Tím
Hình dạng: oval - tròn/ facet
Kích thước đá:
- Chiều rộng: 11.42 mm
- Chiều dày: 7.69 mm
Số lượng viên: 01 viên
Tổng trọng lượng: 6.00 carat
Độ tinh khiết: trong suốt
Phạm vi bán: Toàn Quốc
Giao hàng tận nơi
Đá Thạch anh Tím
Thạch anh tím tên quốc tế là Amethyst là loại đá kiêu sa và đẹp nhất trong dòng họ Thạch anh. Oxit sắt là thành phần chủ yếu để tạo nên màu tím rực rỡ của loại đá này, Thạch anh màu tím nhạt thường được nung nóng để làm thành Thạch anh vàng. Người ta rất hiếm khi phát hiện được Thạch anh tím sinh trưởng ở bên ngoài, mà chủ yếu là sinh trưởng trong những hang động. Tần số của màu tím rất có tác dụng với hệ thần kinh trung ương, sẽ giúp cho người ta ổn định tâm thần. Năng lượng tinh tuý của Thạch anh tím làm cho người ta như có cảm giác đang được tận hưởng những luồng gió xuân
Do được hấp thụ rất nhiều năng lượng âm dương nên thạch anh tím có rất nhiều tác dụng. trong quá trình tự sử dụng, thu nhận ý kiến khách hàng
Đá của sự tinh khiết, trong trắng và có khả năng bảo vệ chủ nhân chữa nhiều bệnh. Việc chiêm ngưỡng và mang trên mình thạch anh tím đem đến cho con người sự sáng suốt và làm trong sạch tư duy.
Chúng có khả năng kích hoạt hoặc chuyển giao năng lượng, từ đó kích thích các chức năng của não, làm dịu tinh thần và lọc máu.
Đá thạch anh tím thiên nhiên,
Thông tin chung | |
---|---|
Thể loại | Khoáng vật |
Công thức hóa học | Silica (điôxít silic, SiO2) |
Màu | tím |
Dạng thường tinh thể | lăng trụ sáu mặt kết thúc bằng chóp sáu mặt |
Hệ tinh thể | Hộp mặt thoi lớp 32 |
Song tinh | quy luật Dauphine, Brasil và Nhật Bản |
Cát khai | Không |
Vết vỡ | vỏ sò (concoit) |
Độ cứng Mohs | 7- nhỏ hơn nếu lẫn tạp chất |
Ánh | thủy tinh |
Màu vết vạch | trắng |
Tính trong mờ | trong suốt đến mờ |
Tỷ trọng riêng | 2,65; thay đổi nếu lẫn tạp chất |
Thuộc tính quang | một nicol (+) |
Chiết suất | nω = 1,543–1,553 nε = 1,552–1,554 |
Khúc xạ kép | +0,009 (khoảng B-G) |
Đa sắc | không |
Điểm nóng chảy | 1.650±75 °C |
Các đặc điểm khác | áp điện |
Mặt thạch anh tím
Mặt thạch anh tím
Mặt thạch anh tím
Mặt thạch anh tím
Mặt thạch anh tím