Các tính vàng tây

Trang sức Em và Tôi 2013-12-12 12437 lượt xem

Các tính vàng tây

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà ta sẽ có nhiều loại vàng tây ví dụ như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k.

Cách tính: lấy số “k” chia cho 24. sẽ bằng hàm lượng vàng.Và đó củng chính là “tuổi” vàng.

Ví dụ: muốn biết hàm lượng vàng trong vàng 18k là bao nhiêu thì ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0.75. Như vậy trong vàng 18k chỉ có 75% là vàng. Còn lại 25% la hợp kim khác, người trông nghề gọi là “hội”.

Lưu ý: Tùy theo quốc gia, lảnh thổ ,địa phương, tập quán mà người ta dùng các loại vàng tây khác nhau, thậm chí còn du di hàm lượng vàng.
Vậy những con số này có ý nghĩa gì đối với chất lượng vàng?
Dream
Vàng 24K là vàng nguyên chất. Đối với các loại vàng có số K kém hơn 24 thì lúc này không còn là vàng nguyên chất nữa mà là hợp kim vàng. Số K sẽ chỉ hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Ví dụ 18K có nghĩa là hàm lượng vàng chiếm 18 miếng/24 miếng ~ 75% (7 tuổi rưỡi), vàng 14K sẽ có hàm lượng vàng là 14/24 ~ 58.3% (6 tuổi), vàng 12K sẽ có hàm lượng vàng là 12/24 ~ 50% (5 tuổi) và vàng 10K sẽ có hàm lượng vàng là 10/24 ~41.7% (4 tuổi). Ở Mỹ vàng 10K là tiêu chuẩn tối thiểu để hợp kim vàng đó được gọi là “vàng”.
Thông thường chúng ta còn hay gọi vàng dùng trong trang sức là “vàng tây”. Vàng nguyên chất khá mềm nên rất khó để sử dụng trong việc tạo ra các đồ trang sức bền, sáng bóng và gắn đá quý. Do vậy người ta thường hay sử dụng vàng 22K hoặc 18K để làm vàng trang sức. Tùy theo nhu cầu khác nhau của đồ trang sức mà người thợ kim hoàn sẽ pha các kim loại khác nhau vào với vàng. Nếu bạn cần mầu trắng sáng thì họ sẽ pha Nickel(Ni) hoặc Palladium (Pd), nếu cần ngả về đỏ hoặc hồng thì pha với Đồng (Cu) trong khi Bạc (Ag) sẽ cho hợp kim vàng có màu lục.


Read more: Vàng 24K, 18K, 14K khác nhau như thế nào? — Có thể bạn chưa biết...
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial


Người Mỷ thường xài vàng 14k trong khi đó người Canada lại thích vàng 21k. Còn người Pháp thì chơi 18k. Người Ý thì chỉ xài vàng 9k và 10k. Việt nam ta thì 24k và 18k. Đặc biệt vàng 18k ở Việt nam có 3 loại: Loại 75%, Loại 70% va loại 68%. Tùy theo khách hàng yêu cầu


Tuổi vàng là 1 đơn vị đo độ tinh khiết của vàng.

Người ta quy ước vàng 10 tuổi là vàng tinh khiết (99,99%) .

Theo cách tính này, một tuổi vàng bằng 1/10 độ tinh khiết tính theo trọng lượng.

Như vậy, vàng tinh khiết là vàng 10 tuổi, vàng tinh khiết 50% là vàng 5 tuổi.

Ngoài ra, người ta còn dùng đơn vị Kara để so sánh hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng.

Kara, viết tắt là K, trong ngành kim hoàn là đơn vị đo lường độ tinh khiết của các kim loại quý hay các hợp kim của chúng,

chẳng hạn như vàng.

Trong ý nghĩa này, một kara bằng 1/24 độ tinh khiết tính theo trọng lượng.

Vì thế vàng 24 K là vàng tinh khiết, vàng 12 K có độ tinh khiết 50% v.v.

Hệ thống kara được bổ sung hay thay thế bằng hệ thống độ tinh khiết thang phần nghìn,

trong đó độ tinh khiết được biểu diễn theo thang phần nghìn.

Các kara phổ biến được sử dụng để đúc vàng thỏi, đồ trang sức là:

24 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 999)
22 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 916)
20 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 833)
18 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 750)
16 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 625)
14 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 583)
10 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 417)
9 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 375)
 



Công thức quy đổi giữa Kara và tuổi vàng:
1K=(1/24)*10 tuổi ; 1 tuổi = 24/10 K
    Bảng quy đổi giữa tuổi vàng, hàm lượng vàng, Kara
 
Tuổi vàng  Độ tinh khiết(%Au) Karat
10 tuổi 99,99 %Au 24k
9 tuổi 17 91,7 %Au 22k
8 tuổi 33 83,3 %Au 20k
7 tuổi 5 75 %Au 18k
5 tuổi 83 58,3 %Au 14k
5 tuổi 50 %Au 12k
4 tuổi 17 41,7 %Au 10k
3 tuổi 75 37,5 %Au 9k

Các % Au trên đó là % vàng thô chưa lên sản phẩm.

------
Giấy kiểm tra tuổi vàng.


Nguyên tố Au Ag Cu Zn Ni Pd Rh Fe Pt Pb Ru W
 Hàm lượng 60   2.74 3.42 3.42  0  0  0  0  0  0
                         
 Nguyên tố Os lr Ti Cr Mn Co Ge Zr Mo Cd  In  Sn
 Hàm lượng  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0
 
Review - Đánh giá
Chọn đánh giá của bạn
Mã xác nhận
    Tư vấn