Pyrit (Vàng Găm)
PYRIT (V Àng G Ăm)
PYRIT(V àng G ăm)
- Công thức : FeS2
- Độ cứng theo thang Mohs : 6.0 – 6.5
- Khối lượng riêng : 5,0 – 6,5g/cm3
- Hệ tinh thể cân đối .
- Ánh kim loại
- Pyrit - sắt disunfua .Với mầu sắc vàng đồng thau sang của mình ,loại khoáng vật này hơi giống vàng kim loại .Không phải ngẫu nhiên mà tại các nước nói tiéng Anh ,pyrite được gọi là fool’s gold “vàng của kẻ ngu ngốc” .So với vàng thật pyrite cứng hơn và khối lượng riêng cũng nhỏ hơn .Mũi dao nhọn không vặch được lên bề mặt pyrit .Tên gọi chính thức của khoáng vật được xuất phát từ Hi Lạp pyros “ ngọn lửa” vì khi đập vào nó bằng một vật bang kim loại thì sẽ phát ra tia lửa .Pyrit tương đối cừng và đây là một loại sunfua duy nhất có thể vạch lên bề mặt thuỷ tinh .Pyrit đẹp mà hầu như bộ sưu tập nào cũng không thể thiếu được những tinh thể pyrite hình lập phương , mưòi hai mặt hoăc tám mặt lớn .Tuy nhiên việc sử dụng pyrit trong kim hoàn còn rất hạn chế . Đôi khi từ pyrit người ta làm ra ngọc bội và ngọc treo .Mỏ pyrit có ở nhiều nơi như Đức , Tây Ban Nha , Thuỵ Điển , Hoa Kỳ …
Tính chất chữa bệnh
- Những thầy thuốc thời cổ đại đẵ dùng pyrit như là khoáng vật mà trong đó ẩn giấu “linh hồn của ngọn lửa” .Dĩ nhiên là quan niệm như vậy dựa trên cơ sở là khả năng đánh ra lửa của pyrit .Các nhà thạch trị liệu học hiện đại tin rằng pyrit điều chỉnh tất cả các quá trình , kể cả mức thể chất cũng như tinh thần trong cơ thể ngưòi .
Tính chất mầu nhiệm
Các nhà giả kim thuật thời trung cổ cũng cho pyrit là một loại khoáng vật rất quan trọng mà về nguyên tắc có thể biến thành vàng . Các nhà am hiểu học về tính thần bí của đá thời nay cho rằng, pyrite biểu chưng cho Mặt Trời ấm áp và có liên quan đến những hồi ức dễ chịu .Loại khoáng vật này là ngưòi bảo vệ tâm lý không tồi của con người , có khả năng truọc ra khỏi cơ thể của chủ nhân những tác động tiêu cực. Pyrit có thể thôi thúc những người bình thường đến với những hành động chân thật .
Ảnh hưởng tới luân xa
Không xác định sự tương ứng chính xác
Năng lượng chiết xạ của Dương
Cung hoàng đạo
Không xác định sự tương ứng chính xác .
Tên gọi khác biến thể
- Bravoit - biến thể của pyrit chứa tới 20% niken
- Conchedan sắt – tên đồng nghĩa của pyrite
- Vàng mắt mèo – tên gọi dân gian của pyrite
- Marcazit – tên gọi một biến thể của pyrite có cấu trúc tinh thể khác .
Xem chi tiết >>>>
Vàng găm-Pirit
Đá vàng găm may mắn
Giá: 500.000 VNĐ
Mã số: TSVN005369